STT | ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH | LOẠI GIẤY TỜ | GHI CHÚ |
1 | Toàn bộ các nhóm đối tượng tuyển sinh | Giấy biên nhận hồ sơ nhập học Khóa 64 | In từ Hệ thống nhập học (Hệ thống Ftugate) sau khi hoàn thành kê khai thông tin nhập học trực tuyến |
2 | Phiếu Lý lịch trích ngang sinh viên | In từ Hệ thống nhập học (Hệ thống Ftugate) |
3 | Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Bản sao có chứng thực |
4 | Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025 hoặc Bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước | Bản sao có chứng thực |
5 | Học bạ THPT | Bản sao có chứng thực |
6 | Giấy khai sinh | Bản sao có chứng thực hoặc Trích lục khai sinh |
7 | Căn cước công dân | Bản sao có chứng thực |
8 | Các loại giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên về đối tượng theo quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT (Nếu có) | Bản sao có chứng thực |
9 | Phiếu khám sức khỏe | Tân sinh viên đọc hướng dẫn tại đây |
Đối với thí sinh xét tuyển theo PT1 – Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT, cần nộp bổ sung |
10 | Nhóm đối tượng tham gia/đạt giải Học sinh giỏi cấp Quốc gia/ KHKT cấp Quốc gia | Quyết định tham gia/ chứng nhận đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia/ Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức | Bản sao có chứng thực |
Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (CCNNQT) | Bản sao có chứng thực- Nếu xét tuyển kết hơp với CCNNQT |
11 | Nhóm đối tượng Học sinh hệ chuyên theo quy định
| Giấy chứng nhận là học sinh hệ chuyên theo mẫu của trường Đại học Ngoại thương | Bản gốc |
Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Bản sao có chứng thực- Nếu xét tuyển kết hơp với CCNNQT |
12 | Nhóm đối tượng Học sinh hệ không chuyên đạt giải HSG cấp Tỉnh/ Thành phố
| Giấy chứng nhận đạt học sinh giỏi cấp Tỉnh/ Thành phố lớp 11 hoặc 12 | Bản sao có chứng thực |
Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Bản sao có chứng thực- Nếu xét tuyển kết hơp với CCNNQT |
Đối với thí sinh xét tuyển theo PT2 – Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
13 | Nhóm đối tượng xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và CCNNQT | Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Bản sao có chứng thực |
Đối với thí sinh xét tuyển theo PT3 – Phương thức xét tuyển sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế, cần nộp bổ sung |
14 | Nhóm đối tượng sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực trong nước
| Chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội | Bản sao có chứng thực |
Chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM | Bản in |
Chứng nhận đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia/Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức | Bản sao có chứng thực – Nếu được cộng điểm ưu tiên xét tuyển |
15 | Nhóm đối tượng xét tuyển sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế
| Chứng chỉ năng lực quốc tế SAT, ACT và A-Level | – Phiếu báo điểm thi SAT, ACT: Bản in. – Chứng chỉ A-Level: Bản sao có chứng thực.
|
Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | Bản sao có chứng thực |
Chứng nhận đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia/Cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức | Bản sao có chứng thực – Nếu được cộng điểm ưu tiên xét tuyển |
Đối với thí sinh xét tuyển theo PT4 – Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định, cần nộp bổ sung |
16 | Nhóm đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định
| Chứng nhận đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức và cử tham gia | Bản sao có chứng thực |
Chứng nhận đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia môn Ngoại ngữ | Bản sao có chứng thực |