Cuộc thi sinh viên nghiên cứu khoa học (NCKH) là cuộc thi hàng năm được tổ chức và là một trong những hoạt động NCKH của người học tại Nhà trường. Cuộc thi tạo môi trường và định hướng cho các sinh viên có đam mê và mong muốn đi vào lĩnh vực NCKH. Bên cạnh đó, cuộc thi còn tạo điều kiện cho sinh viên có cơ hội tiếp cận với những hoạt động khoa học phù hợp. Qua đó, người học sẽ có thêm điều kiện để phát huy khả năng NCKH, góp phần nâng cao chất lượng học tập.
Trong năm học 2020-2021, sinh viên Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở II tại TP.HCM đã gặt hái những thành công nhất định trong suốt quá trình phát động và diễn ra cuộc thi sinh viên NCKH Trường Đại học Ngoại thương từ tháng 10/2020 đến tháng 7/2021. Trong bối cảnh dịch bệnh kéo dài, các nhóm sinh viên dưới sự hỗ trợ của các Thầy, Cô, Cơ sở II và Nhà trường đã xuất sắc chinh phục hành trình thắp lửa đam mê NCKH của mình.
Tổng số công trình NCKH của sinh viên Cơ sở II được gửi đi tham dự cuộc thi vòng thi cấp đơn vị là 95. Tổng số công trình NCKH của sinh viên Cơ sở II được gửi đi tham dự cuộc thi ở vòng thi cấp trường là 34. Trong suốt quá trình diễn ra, cuộc thi đã thu hút 572 sinh viên Cơ sở II tham gia.
Với ý nghĩa giúp cho hoạt động NCKH của sinh viên có định hướng rõ ràng và hiệu quả, các công trình nghiên cứu của sinh viên được chia thành nhóm nghiên cứu cơ bản và nhóm nghiên cứu ứng dụng. Các giải thưởng ở vòng thi cấp trường được chia thành các lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và các lĩnh vực khác. Thông qua tổ chức đánh giá, Hội đồng đã lựa chọn và quyết định trao giải thưởng cho các công trình của sinh viên Cơ sở II đạt giải vòng thi cấp trường theo lĩnh vực như sau:
– Lĩnh vực kinh tế có 08 giải: 01 giải Nhất, 02 giải Nhì, 02 giải Ba và 03 giải Khuyến khích
– Lĩnh vực kinh doanh có 14 giải: 01 giải Nhất, 03 giải Nhì, 01 giải Ba và 09 giải Khuyến khích
– Lĩnh vực khác có 03 giải: 01 giải Nhất, 01 giải Nhì và 01 giải Ba.
Bên cạnh đó, Hội đồng đánh giá đã lựa chọn 06 công trình xuất sắc nhất để gửi tham dự Vòng Chung khảo Giải thưởng sinh viên NCKH do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức năm 2021, trong đó có 03 công trình của sinh viên Cơ sở II.
TT | Tên đề tài | Nhóm Sinh viên (Nhóm trưởng đứng đầu, in đậm) |
Lớp/Khóa – Chuyên ngành | GVHD | Lĩnh vực | Đạt giải |
1 | Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến việc làm tại Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Phương Võ Thị Diệu Ái Trần Thị Thanh Sương Hoàng Phương Uyên |
K57G – KTĐN K57G – KTĐN K57G – KTĐN K57G – KTĐN |
TS Nguyễn Thị Mai | Kinh tế | Nhất |
2 | Nghiên cứu các nhân tố tác động tới ý định phân loại rác thải của người trẻ tại Việt Nam | Nguyễn Ngọc Văn Trần Thị Ngọc Ánh Hoàng Đình Công Nguyễn Văn Phi |
K57B – TCQT K58B – TCQT K58CLC1 – QTKDQT K57B – TCQT |
TS Nguyễn Thị Phương Chi TS Đỗ Duy Kiên |
Kinh tế | Nhì |
3 | Globalization and its impact on the relationship between innovation and performance of Vietnam SMEs 2005-2015 | Nguyễn Quốc Tuấn Nguyễn Lê Như Quỳnh Phạm Thị Thùy Trang Trần Phúc Toàn Nguyễn Quốc Thịnh |
K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN |
ThS Lê Thị Thanh Ngân ThS Nguyễn Ngọc Thụy Vy |
Kinh tế | Nhì |
4 | The influence of COVID-19 pandemic on safe-haven assets in Vietnam | Trịnh Thị Trúc Linh Nguyễn Thị Thanh Nga Trần Xuân Minh Ngọc Lê Đức Bảo Trân Quách Thoại Anh |
K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT |
TS Nguyễn Thu Hằng | Kinh tế | Ba |
5 | Tác động của các yếu tố nhân khẩu học đến quyết định di cư việc làm của nữ lao động tại Việt Nam | Đỗ Anh Tú Vũ Minh Đức Vũ Trọng Thanh |
K58F – KTĐN K58A – QTKDQT K58A – QTKDQT |
ThS Huỳnh Hiền Hải | Kinh tế | Ba |
6 | Tác động của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam | Bùi Nhật Huy Phạm Khánh Linh Trần Tấn Phú Huỳnh Nguyễn Vinh Bùi Lý Ngọc Như |
K58E – KTĐN K58E – KTĐN K58B – KTĐN K58F – KTĐN K58F – KTĐN |
TS Nguyễn Thị Mai | Kinh tế | KK |
7 | The moderating role of informal finance on SMEs’ decision to innovate: empirical findings in Vietnam | Trần Hoàng Minh Tâm Nguyễn Gia Nhi Văn Tiến Đạt Nguyễn Hoàng Yến Ly |
K58B – TCQT K58B – TCQT K58B – TCQT K58C – KTKT |
ThS Chu Mai Linh | Kinh tế | KK |
8 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng áp dụng công nghệ tài chính ở Việt Nam | Nguyễn Hoàng Khương Duy Nguyễn Lê Trung Dũng Trần Tuyên Khâm Nguyễn Nhật Anh Nguyễn Thị Thu Hà |
K59CLC3 – KTĐN K59CLC3 – KTĐN K59CLC3 – KTĐN K59CLC3 – KTĐN K59CLC3 – KTĐN |
TS Nguyễn Thị Mai | Kinh tế | KK |
9 | Ảnh hưởng của tính thanh khoản đến rủi ro trượt giá cổ phiếu. Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam | Nguyễn Hoài Nam Võ Thị Mỹ Dung Lê Trần Bảo Ngân Nguyễn Lâm Bửu Nhi |
K57B – TCQT K57B – TCQT K57B – TCQT K57B – TCQT |
TS Nguyễn Thu Hằng | Kinh doanh | Nhất |
10 | Ảnh hưởng của hành vi thao túng lợi nhuận đến rủi ro trượt giá cổ phiếu tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Đinh Bách Tường Phạm Lê Quang Khải Nguyễn Văn Phi Huỳnh Ngọc Hải |
K57CLC4 – KTĐN K57B – TCQT K57B – TCQT K57B – TCQT |
TS Nguyễn Thu Hằng | Kinh doanh | Nhì |
11 | Mối quan hệ giữa nhận thức của người tiêu dùng về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và mức độ ưa thích thương hiệu | Bùi Phạm Minh Duy Dương Phan Minh Hưng Lê Quỳnh Khánh Như |
K58CLC1 – QTKDQT K58CLC1 – QTKDQT K58CLC1 – QTKDQT |
ThS Hồ Thị Hải Thùy | Kinh doanh | Nhì |
12 | Factors influencing food waste intention at leftover stage of households in Ho Chi Minh City | Lê Nguyễn Yến Mi Trần Thị Vân Lê Bá Anh Thư Hồ Trần Giản Thư Hoàng Thị Nhân Tâm |
K56F – KTĐN K56F – KTĐN K56F – KTĐN K57G – KTĐN K57G – KTĐN |
TS Vũ Thị Đan Trà | Kinh doanh | Nhì |
13 | Impacts of cultural distance on performance of employees in MNCs’ subsidiaries | Phạm Hồ Nhất Phương Nguyễn Hoàng Anh Phạm Thị Thanh Lan Võ Anh Nhựt Minh Đinh Thị Thư |
K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT |
ThS Lê Sơn Đại | Kinh doanh | Ba |
14 | Các yếu tố tác động đến hành vi sử dụng xe buýt của sinh viên trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. | Quách Minh Thuận Nguyễn Kim Tuyển Nguyễn Thái Phan Thanh Long Tống Thanh Tuyền |
K58E – KTĐN K58E – KTĐN K58A – QTKDQT K58E – KTĐN K58E – KTĐN |
ThS Nguyễn Thị Xuân | Kinh doanh | KK |
15 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định thanh toán điện tử tại các trang thương mại điện tử của khách hàng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Phúc Thuần Nguyễn Ngọc Tường Vy Lê Như Minh Phạm Thị Hoài Linh |
K56G – KTĐN K58F – KTĐN K58A – KTĐN K58D – KTĐN |
TS Nguyễn Thị Phương Chi TS Đỗ Duy Kiên |
Kinh doanh | KK |
16 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tiêu dùng các sản phẩm thuộc ngành hàng tiêu dùng nhanh của sinh viên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Thùy Linh Ngô Thị Tường Vy Trần Thủy Tiên Nông Thị Tường Vy |
K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT |
ThS Nguyễn Thị Oanh | Kinh doanh | KK |
17 | Factors affecting job satisfaction among millennials in South-East region’s MNCS of Vietnam | Trần Minh Thư Nguyễn Nhật Thông Phạm Huỳnh Thịnh Huỳnh Ngọc Ân Thiên Trần Minh Thi |
K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN K57CLC4 – KTĐN |
ThS Lê Thị Thanh Ngân NCS Trần Thanh Tâm |
Kinh doanh | KK |
18 | Các yếu tố tác động đến ý định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng trên địa bàn TP. HCM trong bối cảnh đại dịch Covid-19 | Nguyễn Phan Huyền Trân Lê Diễm Quỳnh Trần Lê Nhật Hạ Lê Thị Ngọc My |
K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT K57A – QTKDQT |
ThS Phạm Thị Châu Quyên | Kinh doanh | KK |
19 | Các nhân tố tác động đến ý định du lịch trong nước dưới điều kiện dịch Covid 19 của giới trẻ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Đồng Tự Trân Lê Minh Thắng Lê Chánh Thảo Vũ Hoàng Hải Yến Nguyễn Thị Bảo Trân |
K58F – KTĐN K58F – KTĐN K58F – KTĐN K58F – KTĐN K58F – KTĐN |
TS Nguyễn Thị Phương Chi ThS Vương Thị Bích Ngà |
Kinh doanh | KK |
20 | Xây dựng và phát triển thương hiệu các chuỗi siêu thị bán lẻ hàng tiêu dùng trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 | Nguyễn Nương Mộng Mơ Ngô Thái Bảo Lê Khánh Vi Phan Thị Anh Thư |
K58E – KTĐN K58E – KTĐN K58E – KTĐN K58E – KTĐN |
TS Phạm Hùng Cường | Kinh doanh | KK |
21 | Nghiên cứu quan hệ giữa các đợt phát hành thêm và lợi nhuận bất thường trên sàn chứng khoán Hồ Chí Minh tại Việt Nam | Vũ Hoàng Phương Lê Ngọc Trúc Quỳnh Phạm Thị Minh Trang Phạm Đức Duy Nguyễn Thị Ngọc Thuận |
K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT K57CLC2 – TCQT |
ThS Nguyễn Ngọc Thụy Vy ThS Trương Thị Thùy Trang |
Kinh doanh | KK |
22 | Tác động của các giải pháp chuỗi cung ứng tài chính đến hiệu quả tài chính và rủi ro phá sản của các doanh nghiệp tiêu điểm trong chuỗi cung ứng: Nghiên cứu tại Việt Nam | Phan Thanh Ngân Nguyễn Hồng Châu Nguyễn Thanh Xuân Lê Thị Châu Giang |
K57CLC5 – Logistics &QLCCU K57B – TCQT K57B – TCQT K57CLC5 – Logistics &QLCCU |
ThS Trương Thị Thùy Trang | Kinh doanh | KK |
23 | Vi phạm cơ bản hợp đồng phát sinh từ các tranh chấp liên quan đến mặt hàng nông thủy sản theo Điều 25 CISG và một số lưu ý đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu nông thủy sản Việt Nam | Trần Ngọc Duy Dương Thị Quỳnh Anh Nguyễn Văn Đức Nguyễn Thị Hương Lê Nguyễn Lê Gia Khánh |
K57D – KTĐN K57A – QTKDQT K58B – TCQT K58D – KTĐN K57D – KTĐN |
NCS Trần Thanh Tâm | Khác | Nhất |
24 | Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng học tập trực tuyến của sinh viên trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh | Nguyễn Thu Phương Huỳnh Ngọc Bảo Hân Trương Triều Hoa Lê Thị Phương Anh Huỳnh Long Vũ |
K59D – KTĐN K59D – KTĐN K59D – KTĐN K59D – KTĐN K59C – KTKT |
ThS Phạm Thị Diệp Hạnh | Khác | Nhì |
25 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định trở về quê hương làm việc của sinh viên khối ngành kinh tế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Lê Thị Bích Ngọc Nguyễn Ngọc Hiệp Nguyễn Đức Anh Huy Huỳnh Thị Thu Nguyệt Nguyễn Ngọc Thảo Vy |
K58D – KTĐN K58D – KTĐN K58D – KTĐN K58D – KTĐN K58F – KTĐN |
ThS Phạm Thị Diệp Hạnh | Khác | Ba |
(Danh sách gồm có 25 đề tài)
Danh sách công trình tham gia giải thưởng cuộc thi sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức của sinh viên Cơ sở II
TT | Tên đề tài | Nhóm Sinh viên (Nhóm trưởng đứng đầu, in đậm) |
Lớp/Khóa – Chuyên ngành | GVHD |
1 | Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài đến việc làm tại Việt Nam | Nguyễn Thị Mai Phương Võ Thị Diệu Ái Trần Thị Thanh Sương Hoàng Phương Uyên |
K57G – KTĐN K57G – KTĐN K57G – KTĐN K57G – KTĐN |
TS Nguyễn Thị Mai |
2 | Ảnh hưởng của tính thanh khoản đến rủi ro trượt giá cổ phiếu. Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam | Nguyễn Hoài Nam Võ Thị Mỹ Dung Lê Trần Bảo Ngân Nguyễn Lâm Bửu Nhi |
K57B – TCQT K57B – TCQT K57B – TCQT K57B – TCQT |
TS Nguyễn Thu Hằng |
3 | Vi phạm cơ bản hợp đồng phát sinh từ các tranh chấp liên quan đến mặt hàng nông thủy sản theo Điều 25 CISG và một số lưu ý đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu nông thủy sản Việt Nam | Trần Ngọc Duy Dương Thị Quỳnh Anh Nguyễn Văn Đức Nguyễn Thị Hương Lê Nguyễn Lê Gia Khánh |
K57D – KTĐN K57A – QTKDQT K58B – TCQT K58D – KTĐN K57D – KTĐN |
NCS Trần Thanh Tâm |
Danh sách gồm 03 đề tài