TT | Tên, mã đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
1 | Xây dựng khung chiến lược phát triển Cơ sở II Trường Đại học Ngoại Thương tại TP. Hồ Chí Minh Mã số: NTCS2019-18 |
PGS, TS Nguyễn Xuân Minh |
2 |
Hoàn thiện chuỗi cung ứng Khí LGP tại Công ty TNHH TM DV Dầu khí Vũng tàu Mai Khê Gas. Mã số: NTDN2019-07 |
PGS, TS Nguyễn Thị Thu Hà |
3 | Tác động của Văn hóa doanh nghiệp đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam. Mã số: NTDN2019-01 |
TS Trần Quốc Trung |
4 | Ảnh hưởng của quản trị doanh nghiệp tới chất lượng thông tin báo cáo tài chính của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam Mã số: NTCS2019-01 |
ThS Nguyễn Thị Mai Anh |
5 | Quy định của pháp luật Châu Âu, Hoa Kỳ về dấu hiệu có khả năng gây nhầm lẫn đối với nhãn hiệu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Mã số: NTCS2019-17 |
ThS Phạm Thị Diệp Hạnh |
6 | Hoạt động Marketing của các chuỗi cửa hàng tiện ích tại TP.HCM Mã số: NTCS2019-21 |
TS Phạm Hùng Cường |
7 | Đào tạo kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh cho nhà quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp tại TPHCM. Mã số: NTDN2019-05 |
ThS Nguyễn Thanh Dương |
8 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của học viên cao học thuộc khối kinh tế trên địa bàn TPHCM Mã số: NTDN2019-06 |
ThS Trương Bích Phương |
9 | Triển khai hoạt động đảm bảo chất lượng tại CSII trường Đại học Ngoại thương tại TPHCM đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế: Thực trạng và giải pháp. Mã số: NTDN2019-02 |
ThS Trần Quốc Đạt |
10 | Đánh giá năng lực Tiếng Anh của nhân sự tại Công ty TMT Food Co.Ltd: Thực trạng và giải pháp Mã số: NTDN2019-03 |
TS Nguyễn Thành Lân |
11 | Hoạt động marketing của các doanh nghiệp bán lẻ trên địa bàn TPHCM Mã số: NTDN2019-04 |
TS Phạm Hùng Cường |
12 | Năng lực quản trị Marketing của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành hàng tiêu dùng tại TPHCM: Thực trạng và giải pháp. Mã số: NTDN2019-08 |
TS Phạm Hùng Cường |
13 | Tác động của Digital Marketing đến kết quả tuyển sinh của Trường ĐHNT Mã số: NTCS2019-33 |
TS Nguyễn Thị Minh Hà |
14 | Nhân rộng áp dụng công cụ chỉ số hoạt động chính (KPI) vào các tổ chức , doanh nghiệp Việt Nam năm 2018 Mã số: 035/2018-DA2 Cấp Quốc Gia |
PGS, TS Nguyễn Xuân Minh |
15 | Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam Mã số: NT2018-22 |
ThS Nguyễn Thị Mai |
16 | Ảnh hưởng của thành viên hội đồng quản trị độc lập đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam Mã số: NT2018-26 |
TS Trần Quốc Trung |
17 | Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị trong công tác quản lý sinh viên của Cơ sở II Trường ĐH Ngoại thương tại TP. HCM Mã số: NT2018-29 |
PGS, TS Nguyễn Xuân Minh |
18 | Ứng dụng lý thuyết tín hiệu vào nghiên cứu giá trị của chương trình đào tạo chất lượng cao tại Cơ sở II tại TP. HCM Mã số: NT2018-30 |
ThS Nguyễn Trần Sỹ |
19 | Tác động của việc làm thêm đối với kết quả học tập và khả năng có việc làm sau tốt nghiệp của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở II tại TP. HCM Mã số: NT2018-33 |
ThS Lê Hằng Mỹ Hạnh |
20 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ của Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại QCL Mã số: NTDN2018-02 |
TS Phạm Hùng Cường |
21 | Hoàn thiện hoạt động marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Quảng Nam và xác định các cơ hội đối với Công ty Cổ phần An Khởi Phát Mã số: NT2018-01 |
TS Phạm Hùng Cường |
22 | Phát triển dịch vụ giáo dục và năng lực cạnh tranh trong hệ thống Giáo dục Đại học Việt Nam (Đề tài Cấp Bộ 2018) | TS Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
23 | Hiệp định TPP: Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ của Thành phố Hồ Chí Minh | PGS, TS Nguyễn Tiến Hoàng |
24 | Phát huy tính tích cực của SV trong việc học môn Toán tại Trường ĐHNT Mã số: NT2017-10 |
ThS Nguyễn Đăng Quang |
25 | Nâng cao tính thực tiễn trong giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành tại Trường Đại học Ngoại Thương Mã số: NT2017-11 |
ThS Lê Hồng Linh |
26 | Nâng cao tính thực tiễn trong giảng dạy các môn Luật tại CS2 Trường Đại học Ngoại Thương Mã số: NT2017-21 |
ThS Lưu Thị Bích Hạnh |
27 | Thao túng lợi nhuận (Earning management) các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam Mã số: NT2017-33 |
ThS Nguyễn Thu Hằng |
28 | Nghiên cứu mức độ liên kết giữa các thị trường chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương” Mã số: NT2017-41 |
TS Nguyễn Thị Hoàng Anh |
29 | Các nhân tố tác động đến sự lựa chọn điện thoại di động của người tiêu dùng Việt Nam Mã số: NT2017-42 |
ThS Nguyễn Thị Phương Chi |
30 | Cam kết về cơ chế trách nhiệm của các nhà cung cấp dịch vụ(IPS) trong Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) và giải pháp đối với Việt Nam Mã số: NT2017-43 |
TS Phạm Thị Mai Khanh |
31 | Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng thực phẩm an toàn của người tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh Mã số: NT2017-44 |
ThS Nguyễn Thúy Phương |
32 | Tăng cường hợp tác Nhà trường và DN tại CSII Trường ĐHNT Mã số: NT2016-37 |
PGS, TS Nguyễn Thị Thu Hà |
33 | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thay đổi nhân sự quản lý cấp cao của DN niêm yết trên thị trường chứng khoán VN Mã số: NT2016-38 |
ThS Trần Quốc Trung |
34 | Nâng cao CL đào tạo các chương trình liên kết đào tạo Quốc tế tại trường ĐHNT Chủ nhiệm đề tài Mã số: NT2016-39 |
TS Phạm Hùng Cường |
35 | Hội nhập cộng đồng kinh tế Asean: cơ hội và thách thức đối với các DN của VN Mã số: NT2016-40 |
TS Nguyễn Tiến Hoàng |
36 | Định hướng nghề nghiệp của SV CS2 ĐHNT Mã số: NT2016-41 |
ThS Nguyễn Trần Sỹ |
37 | Tăng cường hoạt động đào tạo cho GV tại CSII trường ĐHNT Mã số: NT2016-42 |
ThS Trần Thị Bích Nhung |
38 | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện trách nhiệm XH của các DN XK VN Mã số: NT2016-43 |
ThS Phan Bùi Khuê Đài |
39 | Hoạt động quản trị nhân sự tại Công ty cổ phần Lisemco: Thực trạng và giải pháp Mã số: NT2016-44 |
PGS,TS Nguyễn Xuân Minh |
40 |
Nghiên cứu năng lực quản trị tài chính của các Doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực Đông Nam Bộ (Đề tài Cấp Bộ 2016) | TS Nguyễn Hoàng Anh |