1 | Phát triển dịch vụ phân phối của các doanh nghiệp bán lẻ hàng tiêu dùng tại Tp. Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp | NTDN2020-02
| Phạm Hùng Cường, Nguyễn Thị Phương Chi, Nguyễn Ngọc Trân, Hoàng Lưu Ngân, Nguyễn Thị Thủy
| 12/2020-05/2022 | 28/06/2021 | Xếp loại: Tốt
|
2 | Ảnh hưởng của quản trị doanh nghiệp tới chất lượng thông tin báo cáo tài chính của các doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán Việt Nam | NTCS2019-01, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Thụy Vy, Chu Mai Linh
| 10/2020 | 29/09/2020 | Xếp loại: Tốt
|
3 | Quy định của pháp luật Châu Âu, Hoa kỳ về dấu hiệu có khả năng gây nhầm lẫn đối với nhãn hiệu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | NTCS2019-17, Cấp cơ sở
| Phạm Thị Diệp Hạnh, Nguyễn Tiến Hoàng, Phạm Thị Mai Khanh, Lưu Thị Bích Hạnh, Hoàng Lưu Ngân
| 10/2020 | 29/09/2020 | Xếp loại: Tốt
|
4 | Xây dựng khung chiến lược phát triển Cơ sở II Trường Đại học Ngoại Thương tại TP. Hồ Chí Minh | NTCS2019-18, Cấp cơ sở
| Nguyễn Xuân Minh, Trần Anh Tài, Trần Đình Huyên, Hồ Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Kim Hằng
| 11/2020 | 04/05/2020 | Xếp loại: Tốt
|
5 | Hoạt động marketing của các chuỗi cửa hàng tiện ích tại TP. Hồ Chí Minh | NTCS2019-21, Cấp cơ sở
| Phạm Hùng Cường, Nguyễn Thị Phương Chi, Nguyễn Ngọc Trân, Hoàng Lưu Ngân, Nguyễn Thị Thủy
| 11/2020 | 11/09/2020 | Xếp loại: Tốt
|
6 | Tác động của digital marketing đến kết quả tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại thương | NTCS2019-33, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thị Minh Hà, Phùng Nguyệt Thiên Kim, Nguyễn Thị Thao, Phạm Thị Châu Quyên, Hồ Thị Hải Thùy
| 06/2020 | 10/06/2020 | Xếp loại: Tốt
|
7 | Xây dựng trò chơi mô phỏng lập kế hoạch tài chính và áp dụng vào giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên Đại học Ngoại thương | NTCS2019-38, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thị Hoàng Anh, Chu Mai Linh, Lê Tuấn Bách, Dương Thị Hồng Lợi
| 03/2020-06/2021 | 28/06/2021 | Xếp loại: Tốt
|
8 | Tác động của văn hóa doanh nghiệp đến hiệu quả tài chính của doanh nghiệp | NTDN2019-01, Cấp cơ sở
| Trần Quốc Trung, Nguyễn Thị Thảo Quỳnh, Trương Thị Thùy Trang, Nguyễn Ngọc Thụy Vy, Nguyễn Thị Phương Dung
| 09/2020 | 14/09/2020 | Xếp loại: Tốt
|
9 | Triển khai hoạt động đảm bảo chất lượng tại Cơ sở II trường Đại học Ngoại thương tại TP. Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế: Thực trạng và giải pháp | NTDN2019-02, Cấp cơ sở
| Trần Quốc Đạt, Trần Lục Thành, Nguyễn Ngọc Thúy, Thái Thị Tú Anh, Nguyễn Hữu Thảo
| 10/2020 | 04/05/2020 | Xếp loại: Tốt
|
10 | Đánh giá năng lực tiếng Anh của nhân sự tại Công ty TMT Food Co.Ltd: Thực trạng và giải pháp
| NTDN2019-03, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thành Lân, Đặng Thị Mỹ Dung, Nguyễn Thị Hải Thúy, Đỗ Thị Anh Thư, Nguyễn Thanh Dương
| 10/2020 | 04/05/2020 | Xếp loại: Khá
|
11 | Hoạt động marketing của các doanh nghiệp bán lẻ trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
| NTDN2019-04, Cấp cơ sở
| Phạm Hùng Cường, Lê Giang Nam, Huỳnh Đăng Khoa, Hoàng Lưu Ngân, Nguyễn Thị Thủy
| 12/2020 | 04/05/2020 | Xếp loại: Tốt
|
12 | Đào tạo kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh cho nhà quản lý cấp trung tại các doanh nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh
| NTDN2019-05, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thanh Dương, Trương Thị Thanh Cảnh, Phan Chí Hiếu, Lê Hữu Phước, Nguyễn Vũ Thanh Tuyền
| 08/2020 | 14/09/2020 | Xếp loại: Tốt
|
13 | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường của học viên cao học thuộc khối ngành kinh tế trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
| NTDN2019-06, Cấp cơ sở
| Trương Bích Phương, Lê Hằng Mỹ Hạnh, Vũ Tuấn Minh, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Trần Sỹ
| 12/2020 | 27/11/2020 | Xếp loại: Tốt
|
14 | Hoàn thiện chuỗi cung ứng Khí LGP tại công ty TNHH TMDV Dầu khí Vũng tàu Mai khê GAS
| NTDN2019-07, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thị Thu Hà, Vương Thị Bích Ngà, Nguyễn Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Thị Thao
| 12/2020 | 08/12/2020 | Xếp loại: Tốt
|
15 | Năng lực quản trị marketing của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành hàng tiêu dùng tại TP.Hồ Chí Minh: Thực trạng và giải pháp
| NTDN2019-08, Cấp cơ sở
| Phạm Hùng Cường, Lê Giang Nam, Huỳnh Đăng Khoa, Hoàng Lưu Ngân, Nguyễn Thị Thủy
| 01/2021 | 10/06/2020| Xếp loại: Tốt
|
16 | Hoàn thiện hoạt động marketing địa phương nhằm thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Tỉnh Quảng Nam và xác định các cơ hội đối với Công ty Cổ phần An Khởi Phát
| NT2018-01, Cấp cơ sở
| Nguyễn Xuân Minh, Nguyễn Thị Phương Chi, Phạm Hùng Cường, Phạm Hồng Phương
| 12/2017-02/2019 | 28/09/2018| Xếp loại: Tốt
|
17 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ của Công ty TNHH sản xuất thương mại QCL
| NTDN2018-02, Cấp cơ sở
| Nguyễn Xuân Minh, Phạm Hùng Cường, Nguyễn Hữu Thảo, Nguyễn Ngọc Trân, Trương Thị Thùy Trang
| 12/2017-06/2019 | 03/06/2019 | Xếp loại: Tốt
|
18 | Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam
| NTCS2018-22, Cấp cơ sở
| Hồ Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Mai, Vương Thị Nhân, Thái Văn Thơ
| 04/2018-09/2019 | 18/09/2019 | Xếp loại: Tốt
|
19 | Ảnh hưởng của thành viên Hội đồng quản trị độc lập đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam
| NTCS2018-26, Cấp cơ sở
| Trần Quốc Trung, Nguyễn Thị Mai Anh, Trịnh Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Thao, Trương Thị Thùy Trang
| 04/2018-09/2019 | 28/08/2019 | Xếp loại: Tốt
|
20 | Tăng cường phối hợp giữa các đơn vị trong công tác quản lý sinh viên của Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương TP.HCM
| NTCS2018-29, Cấp cơ sở
| Nguyễn Xuân Minh, Trần Quốc Trung, Trần Hải Phú, Phạm Hồng Phương, Nguyễn Hữu Thảo
| 10/2019 | Xếp loại: Tốt
|
21 | Ứng dụng lý thuyết tín hiệu vào nghiên cứu giá trị của chương trình đào tạo Chất lượng cao tại Cơ sở II TP.HCM
| NTCS2018-30, Cấp cơ sở
| Lê Hằng Mỹ Hạnh, Trương Bích Phương, Phạm Văn Quỳnh, Nguyễn Trần Sỹ, Nguyễn Văn Tiến
| 05/2018-10/2019 | 12/11/2019 | Xếp loại: Tốt
|
22 | Tác động của việc làm thêm đối với kết quả học tập và khả năng có việc làm sau tốt nghiệp của sinh viên trường ĐH Ngoại thương CSII tại TPHCM
| NTCS2018-33, Cấp cơ sở
| Lê Hằng Mỹ Hạnh, Lý Ngọc Yến Nhi, Nguyễn Thị Hải Thúy
| 06/2018-10/2019 | 25/11/2019 | Xếp loại: Khá
|
23 | Phát huy tính tích cực của sinh viên trong việc học môn Toán tại Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2
| NT2017-10, Cấp cơ sở
| Nguyễn Đăng Quang, Phạm Văn Quỳnh, Nguyễn Văn Tiến
| | 17/10/2018 | Xếp loại: Tốt
|
24 | Nâng cao tính thực tiễn trong giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành tại Cơ sở 2 Trường Đại học Ngoại thương
| NT2017-11, Cấp cơ sở
| Lê Hồng Linh, Trịnh Ngọc Thanh, Nguyễn Thịnh Phát, Nguyễn Vũ Thanh Tuyền
| | 27/09/2018 | Xếp loại: Tốt
|
25 | Nâng cao tính thực tiễn trong giảng dạy các môn Luật tại Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương
| NT2017-21, Cấp cơ sở
| Lưu Thị Bích Hạnh, Phạm Thị Diệp Hạnh, Nguyễn Tiến Hoàng, Trần Thanh Tâm, Nguyễn Đức Vinh
| | 17/10/2018 | Xếp loại: Tốt
|
26 | Thao túng lợi nhuận (Earning management) của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam
| NT2017-33, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Mai Anh
| | 22/10/2018 | Xếp loại: Tốt
|
27 | Nghiên cứu mức độ liên kết giữa các thị trường chứng khoán Châu Á – Thái Bình Dương
| NT2017-41, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thị Hoàng Anh, Chu Mai Linh, Nguyễn Thị Trung
| | 17/10/2018 | Xếp loại: Tốt
|
28 | Các nhân tố tác động đến sự lựa chọn điện thoại di động của người tiêu dùng Việt Nam
| NT2017-42, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thị Phương Chi, Nguyễn Thu Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Thị Thanh Ngân
| | 26/10/2018 | Xếp loại: Tốt
|
29 | Cam kết về cơ chế trách nhiệm của các nhà cung cấp dịch vụ (IPS) trong Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) và giải pháp đối với Việt Nam
| NT2017-43, Cấp cơ sở
| Phạm Thị Diệp Hạnh, Phạm Thị Mai Khanh
| | 30/11/2018 | Xếp loại: Tốt
|
30 | Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng thực phẩm an toàn của người tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh
| NT2017-44, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thúy Phương, Lê Hằng Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Huỳnh Giao, Trần Mai Phương
| | 09/10/2018 | Xếp loại: Tốt
|
31 | Tăng cường hợp tác với doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại CS II Trường ĐHNT
| NT2016-37, Cấp cơ sở
| Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Huyền Trân, Trần Hải Phú, Hà Hiền Minh
| | 08/12/2017 | Xếp loại: Tốt
|
32 | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thay đổi nhân sự quản lý cấp cao của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
| NT2016-38, Cấp cơ sở
| Trần Quốc Trung, Nguyễn Xuân Minh, Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Oanh, Lê Hồng Vân
| | 06/09/2017 | Xếp loại: Tốt
|
33 | Nâng cao chất lượng đào tạo các chương trình liên kết đào tạo quốc tế tại Trường ĐH Ngoại thương
| NT2016-39, Cấp cơ sở
| Phạm Hùng Cường, Nguyễn Thị Oanh, Lê Thị Minh Tâm
| | 05/09/2017 | Xếp loại: Tốt
|
34 | Hội nhập cộng đồng kinh tế ASEAN: cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp phân phối của Việt Nam
| NT2016-40, Cấp cơ sở
| Nguyễn Tiến Hoàng, Nguyễn Thị Minh Hà, Phạm Thị Châu Quyên
| | 06/09/2017 | Xếp loại: Tốt
|
35 | Định hướng nghề nghiệp của sinh viên tại Cơ sở II Trường ĐH Ngoại thương
| NT2016-41, Cấp cơ sở
| Nguyễn Trần Sỹ, Trương Bích Phương, Nguyễn Thúy Phương, Đoàn Hồng Phát, Huỳnh Hiền Hải
| | 29/12/2017 | Xếp loại: Tốt
|
36 | Tăng cường hoạt động đào tạo cho giảng viên tại Cơ sở II Trường ĐH Ngoại thương
| NT2016-42, Cấp cơ sở
| Trần Thị Bích Nhung, Phạm Hùng Cường, Lê Hồng Vân, Bùi Thị Hoàng Oanh
| 04/2016-10/2017 | 29/12/2017 | Xếp loại: Tốt
|
37 | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam
| NT2016-43, Cấp cơ sở
| Phan Bùi Khuê Đài, Nguyễn Thị Mai, Trần Anh Tài, Tô Ngọc Hằng, Hồ Thị Hồng Hạnh
| 05/2016-05/2017 | 25/12/2017 | Xếp loại: Tốt
|
38 | Hoạt động quản trị nhân sự tại công ty cổ phần LISEMCO: Thực trạng và giải pháp”
| NT2016-44, Cấp cơ sở
| Nguyễn Xuân Minh, Phạm Hùng Cường, Trần Thị Phương Thủy, Trần Quốc Đạt, Lê Thị Minh Tâm
| 06/2016-11/2017 | 15/09/2017 | Xếp loại: Tốt
|